Sàn gỗ tự nhiên hiện đang là một trong những nguyên vật liệu quan trọng trong ngành kiến trúc nội thất. Nếu gia chủ đang có ý định lắp đặt loại chất liệu này cho công trình gia đình mình thì hãy tham khảo Bảng giá sàn gỗ tự nhiên sau đây, từ đó có được sự chuẩn bị kỹ lưỡng nhất.
Mục lục
Bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên mới nhất hiện nay
Như đã chia sẻ ở nội dung trên, thị trường hiện nay có rất nhiều loại sản phẩm sàn gỗ tự nhiên được làm từ các chất liệu đa dạng. Do đó, mức giá sàn gỗ tự nhiên cũng sẽ có sự chênh lệch nhất định, tùy thuộc vào nhiều tiêu chí khác nhau như chất liệu gỗ, địa điểm cung cấp,…
Tham khảo bảng báo giá dưới đây của chúng tôi để gia chủ có sự chuẩn bị ngân sách sao cho hợp lý nhất:
STT | LOẠI GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | ĐVT |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Tần Bì (Ash) | 15 * 90 * 450mm | 2605 | m² |
2 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 2711 | m² | |
3 | 15 * 90 * 600mm | 2711 | m² | |
4 | 15 * 90 * 750mm | 2712 | m² | |
5 | 15 * 90 * 900mm | 2713 | m² | |
6 | 15 * 120 * 900mm | 2714 | m² | |
7 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19511 | md | |
8 | Sàn gỗ Sồi Mỹ (Oak) | 15 * 90 * 450mm | 1095 | m² |
9 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3413 | m² | |
10 | 15 * 90 * 600mm | 2660 | m² | |
11 | 15 * 90 * 750mm | 2661 | m² | |
12 | 15 * 90 * 900mm | 2662 | m² | |
13 | 15 * 120 * 900mm | 2663 | m² | |
14 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2672 | m² | |
15 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19511 | md | |
16 | Sàn gỗ Căm xe Lào | 15 * 90 * 450mm | 1068 | m² |
17 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3408 | m² | |
18 | 15 * 90 * 600mm | 2652 | m² | |
19 | 15 * 90 * 750mm | 2653 | m² | |
20 | 15 * 90 * 900mm | 2654 | m² | |
21 | 15 * 120 * 900mm | 3378 | m² | |
22 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2678 | m² | |
23 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19509 | md | |
24 | Sàn gỗ Gõ đỏ Nam Phi | 15 * 90 * 450mm | 1063 | m² |
25 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3411 | m² | |
26 | 15 * 90 * 600mm | 2655 | m² | |
27 | 15 * 90 * 750mm | 2656 | m² | |
28 | 15 * 90 * 900mm | 2657 | m² | |
29 | 15 * 120 * 900mm | 2658 | m² | |
30 | 18 * 120 * 900mm | 16176 | m² | |
31 | 18 * 150 * 1850mm | 2741 | m² | |
32 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19510 | md | |
33 | Sàn gỗ Gõ đỏ Lào (Cà Te) | 15 * 90 * 450mm | 2696 | m² |
34 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 2697 | m² | |
35 | 15 * 90 * 600mm | 2697 | m² | |
36 | 15 * 90 * 750mm | 2698 | m² | |
37 | 15 * 90 * 900mm | 2699 | m² | |
38 | 20 * 120 * 900mm | 3943 | m² | |
39 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 210.000₫ | md | |
40 | Sàn gỗ Chiu Liu Lào (Chiêu Liêu) | 15 * 90 * 450mm | 1091 | m² |
41 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3421 | m² | |
42 | 15 * 90 * 600mm | 2682 | m² | |
43 | 15 * 90 * 750mm | 2681 | m² | |
44 | 15 * 90 * 900mm | 2683 | m² | |
45 | 15 * 120 * 900mm | 4464 | m² | |
46 | 16 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2732 | m² | |
47 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19520 | md | |
48 | Sàn gỗ Óc Chó Mỹ (Walnut) | 15 * 90 * 450mm | 2665 | m² |
49 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3431 | m² | |
50 | 15 * 90 * 600mm | 2666 | m² | |
51 | 15 * 90 * 750mm | 2667 | m² | |
52 | 15 * 90 * 900mm | 2668 | m² | |
53 | 15 * 120 * 900mm | 2669 | m² | |
54 | 18 * 150 * 1200mm | 2670 | m² | |
55 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2734 | m² | |
56 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19519 | md | |
57 | Sàn gỗ Giá Tỵ (Teak Lào) | 15 * 90 * 450mm | 1098 | m² |
58 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3435 | m² | |
59 | 15 * 90 * 600mm | 2692 | m² | |
60 | 15 * 90 * 750mm | 2693 | m² | |
61 | 15 * 90 * 900mm | 2694 | m² | |
62 | 15 * 120 * 900mm | 2695 | m² | |
63 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2769 | m² | |
64 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 19511 | md | |
65 | Sàn gỗ Teak Myanmar (Miến Điện) | 15 * 90 * 450mm | 2771 | m² |
66 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 15886 | m² | |
67 | 15 * 90 * 600mm | 15882 | m² | |
68 | 15 * 90 * 750mm | 15883 | m² | |
69 | 15 * 90 * 900mm | 15884 | m² | |
70 | 15 * 120 * 900mm | 15885 | m² | |
71 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | md | ||
72 | Sàn gỗ Giáng Hương Lào | 15 * 90 * 450mm | 1102 | m² |
73 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 3858 | m² | |
74 | 15 * 90 * 600mm | 2700 | m² | |
75 | 15 * 90 * 750mm | 2701 | m² | |
76 | 15 * 90 * 900mm | 2702 | m² | |
77 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 2733 | m² | |
78 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 230.000₫ | md | |
79 | Sàn gỗ Cẩm Lai (Cẩm Paorosa) | 15 * 90 * 450mm | 16639 | m² |
80 | 15 * 90 * 600mm | 16640 | m² | |
81 | 15 * 90 * 750mm | 16641 | m² | |
82 | 15 * 90 * 900mm | 2791 | m² | |
83 | Sàn gỗ Lim Nam Phi | 18 * 90 * 600mm | 16777 | m² |
84 | 18 * 90 * 750mm | 16776 | m² | |
85 | 18 * 90 * 900mm | 2664 | m² | |
86 | 18 * 120 * 900mm | 2470 | m² | |
87 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 130.000₫ | md | |
88 | Sàn gỗ Lim Lào | 18 * 90 * 450mm | 13823 | m² |
89 | 18 * 90 * 600mm | 15878 | m² | |
90 | 18 * 90 * 750mm | 15879 | m² | |
91 | 18 * 90 * 900mm | 15880 | m² | |
92 | Sàn gỗ Pơ Mu | 15 * 90 * 450mm | 16613 | m² |
93 | 15 * 90 * 600mm | 16612 | m² | |
94 | 15 * 90 * 750mm | 16611 | m² | |
95 | 15 * 90 * 900mm | 2509 | m² | |
96 | Sàn gỗ Thông | 15 * 90 * 1000mm | 6107 | m² |
97 | 15 * 90 * 1500mm | 4572 | m² | |
98 | 15 * 90 * 2000mm | 4573 | m² | |
99 | Sàn gỗ Muồng | 15 * 90 * 750mm | 16728 | m² |
100 | 15 * 90 * 900mm | 4709 | m² | |
101 | 15 * 120 * 900mm | 4716 | m² | |
102 | 18 * 120 * 900mm | 15213 | m² | |
103 | Sàn gỗ Tràm | 15 * 90 * 600mm | 2051 | m² |
104 | 15 * 90 * 750mm | 2708 | m² | |
105 | 15 * 90 * 900mm | 2709 | m² | |
106 | Sàn gỗ Hương Đá | 15 * 90 * 900mm | 2706 | m² |
107 | Sàn gỗ Hương Đỏ (Nam Phi) | 15 * 90 * 900mm | 2800 | m² |
108 | Sàn Tre | Ép nghiêng 15 * 96 * 960mm | 5818 | m² |
109 | Ép ngang 15 * 96 * 960mm | 5789 | m² | |
110 | Ép khối 14 * 142 * 920mm | 5819 | m² | |
111 | Len tường 15 * 80 * 1900mm | 150.000₫ | md |
Có một lưu ý quan trọng là bảng báo giá sàn gỗ tự nhiên ở trên của Sàn gỗ Toàn Thắng chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy liên hệ với chúng tôi qua số hotline 0901.242.777 để được tư vấn chi tiết hơn về chủng loại, giá thành, màu sắc,… Từ đó giúp chủ đầu tư có thể đưa ra được lựa chọn sản phẩm ưng ý nhất với mình!
Báo giá nhân công lắp đặt sàn gỗ tự nhiên trên thị trường
Bên cạnh giá vật tư thì đơn giá nhân công lắp đặt sàn gỗ cũng đóng vai trò rất quan trọng, quyết định đến giá thành hoàn thiện của công trình. Và với mỗi đơn vị thi công khác nhau sẽ có cách tính đơn giá lắp đặt sàn gỗ khác nhau:
- Đơn giá nhân công lắp đặt sàn gỗ tự nhiên lát thẳng: 100.000đ/m2;
- Đơn giá nhân công lắp đặt sàn gỗ tự nhiên lát xương cá: 150.000đ/m2;
- Đơn giá nhân công lắp đặt sàn gỗ tự nhiên ngoài trời: 350.000đ/m2
Giá phụ kiện sàn gỗ tự nhiên
Phụ kiện theo sàn gỗ tự nhiên hiện nay gồm có: Len chân tường, nẹp cửa, Xốp lót chống ẩm, keo sửa, titborn…
- Len chân tường gỗ tự nhiên: Theo mức giá đi kèm ở bảng trên;
- Nẹp nhôm vân gỗ: 80.000đ/mét dài;
- Nẹp đồng thau: 150.000đ/mét dài;
- Nẹp nhựa vân gỗ: 50.000đ/mét dài;
- Xốp trắng: 10.000đ/m2;
- Xốp bạc: 15.000đ/m2;
- Xốp cao su đen: 25.000đ/m2;
- Keo sửa: 30.000/kg;
Một số yếu tố khác ảnh hưởng đến mức giá sàn gỗ tự nhiên
Ngoài các yếu tố trực tiếp tác động đến giá thành sản phẩm khi hoàn thiện bên trên, thì còn 1 số yếu tố sau khách hàng cần lưu ý:
- Diện tích cần lát sàn gỗ của khách hàng: Khối lượng ít dưới 30m2 thì đơn giá sẽ cao hơn.
- Vị trí công trình cần lắp: yếu tố này ảnh hưởng đến khâu vận chuyển, quá trình đi lại của thợ.
- Độ khó khi yêu cầu lắp đặt: như gia chủ yêu cầu chọn vân gỗ…
- Nhà cũ hay nhà mới, nhà cũ thì đồ đạc rất nhiều, quá trình thi công phải bưng đồ đạc rất tốn công sức;
- Chi phí đục len tường cũ, cán nèn nếu bị hư hỏng, hoặc cắt cửa nếu bị cấn nền…
Bảng giá sàn gỗ tự nhiên khi hoàn thiện
Dưới đây là công thức tính sàn gỗ tự nhiên bao nhiêu tiền 1m2:
“BÁO GIÁ SÀN GỖ TỰ NHIÊN = Giá vật tư sàn + Giá nhân công lắp đặt + Giá các loại vật tư phụ + Chi phí vận chuyển”
STT | CHỦNG LOẠI SÀN GỖ | GIÁ TRỌN GÓI (VNĐ) | ĐVT |
---|---|---|---|
1 | ✅ Giá sàn gỗ tự nhiên Sồi | 800.000 – 1.000.000 | m2 |
2 | ✅ Giá sàn gỗ tự nhiên Căm xe | 850.000 – 1.100.000 | m2 |
3 | ✅ Giá sàn gỗ tự nhiên Gõ đỏ | 900.000 – 1.500.000 | m2 |
4 | ✅ Giá sàn gỗ tự nhiên Pơ Mu | 1.000.000 – 1.500.000 | m2 |
5 | ✅ Giá sàn gỗ tự nhiên Chiu Liu | 950.000 – 1.400.000 | m2 |
6 | ✅ Giá sàn gỗ tự nhiên Giáng Hương | 2.000.000 – 2.500.000 | m2 |
7 | ✅ Giá sàn gỗ tự nhiên Teak Giá Tỵ | 800.000 – 1.000.000 | m2 |
8 | ✅ Giá sàn gỗ tự nhiên Tràm | 500.000 – 800.000 | m2 |
9 | ✅ Giá sàn gỗ tự nhiên Muồng | 800.000 – 1.000.000 | m2 |
Sàn gỗ Toàn Thắng – Đơn vị cung cấp và thi công sàn gỗ tự nhiên trọn gói
Trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm sàn gỗ tự nhiên khác nhau nhưng Sàn gỗ Toàn Thắng vẫn được nhiều khách hàng tin tưởng, đánh giá cao nhất.
Với uy tín nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm nội thất, chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng những giá trị cao nhất từ chất lượng sản phẩm đến trải nghiệm dịch vụ:
- Đội ngũ nhân viên tư vấn có kinh nghiệm sâu, tận tâm với khách hàng, đưa ra giải pháp tốt nhất cho công trình của gia chủ.
- Đội ngũ thợ đều có tay nghề trên 10 năm trong lĩnh vực thi công sàn gỗ tự nhiên, từ đó đảm bảo chất lượng công trình sau khi hoàn thiện là tốt nhất.
- Công ty có đầy đủ chính sách Pháp lý rõ ràng, chế độ bảo hành dài lâu. Từ đó đảm bảo tốt nhất quyền lợi của chủ đầu tư.
- Nhà xưởng rộng rãi và được trang bị đầy đủ máy móc hiện đại, quý khách hàng sẽ không phải chịu mức phí trung gian nên giá sàn gỗ tự nhiên tại Sàn gỗ Toàn Thắng cạnh tranh nhất trên thị trường.
Trên đây là tất cả thông tin mà chúng tôi muốn chia sẻ với quý khách hàng liên quan đến giá sàn gỗ tự nhiên. Nếu muốn tư vấn chi tiết hơn về sàn gỗ tự nhiên, lựa chọn sản phẩm phù hợp, hãy liên hệ với Sàn gỗ Toàn Thắng qua số 0926.242.777 để được giải đáp chi tiết.