Bảng giá sàn gỗ công nghiệp hiện nay khá cạnh tranh, người tiêu dùng có thể lựa chọn nhiều phân khúc phù hợp với ngân sách của gia đình mình. Hãy cùng Sàn gỗ Toàn Thắng tìm hiểu từng mức giá sàn gỗ công nghiệp, chất lượng đi kèm qua bài viết sau:
Mục lục
Thông tin tổng quan về sàn gỗ công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp là loại vật liệu lót sàn đang rất được ưa chuộng sử dụng trên thị trường hiện nay. So với các loại sàn gỗ tự nhiên thì sản phẩm ván sàn làm bằng gỗ công nghiệp có vẻ đẹp không thua kém về chất lượng, màu sắc và độ bền. Thậm chí, nhờ được ứng dụng nhiều công nghệ tiên tiến nên loại vật liệu này còn có thể khắc phục được nhiều nhược điểm của loại ván tự nhiên truyền thống.
Với công nghệ sản xuất tự động hóa trên dây chuyền hiện đại cho ra sản lượng ván sàn công nghiệp cực lớn so với trước đây nên giá sàn gỗ công nghiệp hiện nay tương đối dễ chịu.
Tham khảo báo giá sàn gỗ công nghiệp mới nhất năm 2024
Để có sự chuẩn bị ngân sách tốt nhất, chủ đầu tư hãy tham khảo bảng báo giá dưới đây của Sàn gỗ Toàn Thắng để cân nhắc trước khi đưa ra quyết định:
1. Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam giá rẻ
Sàn gỗ Việt Nam là dòng sàn gỗ công nghiệp giá rẻ nên ưu tiên lựa chọn hàng đầu hiện nay, Giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam có nhiều mức cho người tiêu dùng lựa chọn:
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Wilson | 1225*132*8mm | 200.000 | |
2 | 1225*202*8mm | 190.000 | ||
3 | 1223*132*12mm | 245.000 | ||
4 | Sàn gỗ Morser | 1225*150*8mm (cốt xanh) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
5 | 1223*305*8mm Xương cá 3D | 380.000 | Thi công hoàn thiện | |
6 | 606*96*8mm Xương cá (cốt xanh) | 430.000 | Thi công hoàn thiện | |
7 | 1223*146*12mm (Cốt trắng mặt bóng) | 425.000 | Thi công hoàn thiện | |
8 | 1223*114*12mm (Cốt xanh) | 405.000 | Thi công hoàn thiện | |
9 | Sàn gỗ Glomax | 1223*132*12mm | 245.000 | |
10 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
11 | Sàn gỗ Chamrwood | 1225*132*8mm (cốt xanh bản nhỏ) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
12 | 1225*200*8mm (cốt xanh bản lớn) | 310.000 | Thi công hoàn thiện | |
13 | 1223*129*12mm (cốt trắng) | 385.000 | Thi công hoàn thiện | |
1220*198*12mm (cốt đen) | 445.000 | Thi công hoàn thiện | ||
14 | 606*96*12mm (cốt xanh xương cá) | 515.000 | Thi công hoàn thiện | |
15 | Sàn gỗ Kosmos | 813*132*8mm | 200.000 | |
16 | 1225*197*8mm | 190.000 | ||
17 | 1225*202*8mm | 190.000 | ||
18 | 1223*132*12mm | 245.000 | ||
19 | Sàn gỗ Galamax | 1223*132*12mm | liên hệ | |
20 | 808*130*8.3mm Mặt bóng | 200.000 | ||
21 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
22 | Sàn gỗ Povar | 1225*132*8mm (cốt xanh) | 235.000 | |
23 | 1223*128*12mm (cốt xanh) | 335.000 | ||
24 | Sàn gỗ Pago | 1225*200*8mm (cốt xanh) | 240.000 | |
25 | 1223*147*8mm (Cốt xanh) | 240.000 | ||
26 | Sàn gỗ Savi | 1223*130*8mm | 200.000 | |
27 | 813*116*12mm | 245.000 | ||
28 | 1223*147*12mm | 245.000 | ||
29 | 1223*146*12mm (Aqua) | 310.000 | ||
30 | Sàn gỗ Redsun | 813*147*8mm | 200.000 | |
31 | 1225*200*8mm | 190.000 | ||
32 | Sàn gỗ An Cường | 1200*190*8mm | 310.000 | Chưa VAT 10% |
33 | 1192*135*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
34 | 1192*185*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
35 | 580*282*12mm | 4010.000 | Chưa VAT 10% | |
36 | 1192*286*12mm | 430.000 | Chưa VAT 10% | |
37 | Sàn gỗ Greenwood (Kim Tín) | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 335.000 | |
38 | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 | 380.000 | ||
39 | 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 370.000 | ||
40 | 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 455.000 | ||
41 | 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 495.000 | ||
42 | Sàn gỗ Timbee (Kim Tín) | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 415.000 | |
43 | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 | 470.000 | ||
44 | 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 450.000 | ||
45 | 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 555.000 | ||
46 | 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 615.000 | ||
47 | Sàn gỗ Malayfoor | 1215*195*8mm | 260.000 | |
48 | 807*130*12mm | 310.000 | ||
49 | 808*100*12mm | 330.000 | ||
50 | 808*130*12mm | 360.000 | ||
51 | Sàn gỗ Newsky | 802*123*8mm mã D | liên hệ | |
52 | 810*112*12mm mã EA | liên hệ | ||
53 | 1218*144*12mm mã K | liên hệ | ||
54 | 803*125*12mm mã S | liên hệ | ||
55 | 1208*124*12mm | liên hệ |
2. Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan
Sàn gỗ công nghiệp Thái Lan là dòng sàn gỗ cốt xanh, hèm nối phẳng, màu sắc mà người Việt rất ưa chuộng:
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Thaixin | 1205 * 192 * 8mm | 255.000 | |
2 | 1205 * 193 * 12mm | 355.000 | ||
3 | Sàn gỗ Thaistar | 1205 * 192 * 8mm | liên hệ | |
4 | 1205 * 192 * 12mm | liên hệ | ||
5 | Sàn gỗ Thailux | 1205 * 192 * 8mm | liên hệ | |
6 | 1205 * 192 * 12mm | liên hệ |
3. Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia
Sàn gỗ công nghiệp Malaysia nỗi tiếng những sản phẩm sàn gỗ chống mối mọt, sẵn sàng 1 đổi 1 nếu phát hiện ra mối ăn tại công trình:
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Robina | 1283*193*8 mm ( bản to ) | 335.000 | |
2 | 1283*115*8 mm ( bản nhỏ ) | 355.000 | ||
1283*193*12 mm ( bản to ) | 455.000 | |||
3 | 1283*115*12 mm ( bản nhỏ ) | 510.000 | ||
Sàn gỗ Robina Aqua 8mm | 1298*196*8 mm ( bản to ) | 425.000 | ||
4 | 1283*115*12 mm ( bản nhỏ ) | 465.000 | ||
5 | Sàn gỗ Inovar | 1288*192*7.5 mm | Liên hệ | |
6 | 1288*192*8 mm mã MF + IV | 335.000 | ||
7 | 1288*192*8 mm mã ET | Liên hệ | ||
8 | 1285*188*12 mm mã TZ ( bản to ) | 460.000 | ||
9 | 1285*137*12 mm mã VG ( bản nhỏ) | 510.000 | ||
10 | 1200*137*12 mm mã FE ( bản nhỏ ) | 550.000 | ||
11 | 1285*137*12 mm mã DV ( bản nhỏ ) | Liên hệ | ||
12 | Sàn gỗ Fortune | 1225*172*8mm | 375.000 | Hoàn thiện |
13 | 1220*146*12mm | 525.000 | Hoàn thiện | |
Sàn gỗ Fortune xương cá | 606*105*12mm | 565.000 | Hoàn thiện | |
14 | Vario | 1283*193*8mm | liên hệ | |
15 | 1283*193*12mm | liên hệ | ||
16 | 1283*115*12mm | liên hệ | ||
17 | Sàn gỗ Janmi | 1283*193*8 mm | liên hệ | |
18 | 1283*193*12 mm (bản to) | liên hệ | ||
19 | 1283*115*12 mm (bản nhỏ) | liên hệ | ||
20 | Rainforest | 1205*191*8mm | liên hệ | |
21 | 1203*139*12mm | liên hệ |
4. Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Châu Âu
Sàn gỗ công nghiệp Châu Âu với bộ sưu tập hoa văn rất tự nhiên, đứng đầu phân khúc sàn gỗ đáng lựa chọn:
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Camsan (Thổ Nhĩ Kỳ) | 192.5*1200*8mm (Hèm phẳng) | 345.000 | |
2 | 192.5*1200*8mm (Hèm phẳng Aqua) | 395.000 | ||
3 | 192.5*1200*8mm (Hèm V) | 365.000 | ||
4 | 192*1200*8mm (Hèm V Aqua) | 405.000 | ||
5 | 142.5*1380*10mm Avangard Aqua | 465.000 | ||
6 | 142.5*1380*12mm (Hèm V) | 535.000 | ||
7 | 142.5*1380*12mm (Aqua Hèm V) | 565.000 | ||
8 | Sàn gỗ AGT (Thổ Nhĩ Kỳ) | 1200*191*8mm | 290.000 | |
9 | 1200*191*8mm | 300.000 | ||
10 | 1195*154,5*12mm | 425.000 | ||
11 | 1195*189*12mm | 405.000 | ||
12 | Sàn gỗ Binyl (Đức) | 1285*192*8mm (Cốt nâu) | 355.000 | |
13 | 1285*123*12mm (Cốt nâu) | 535.000 | ||
14 | 1285*192*12mm Pro (Cốt đen) | 565.000 | ||
15 | Sàn gỗ Hornitex (Đức) | 1292*136*8mm | liên hệ | |
16 | 1292*194*10mm | liên hệ | ||
17 | 1292*136*12 mm | liên hệ | ||
18 | Sàn gỗ Egger (Đức) | 1291*193*8mm pro | liên hệ | |
19 | 1291*193*8mm aqua | liên hệ | ||
20 | 1291*135*10mm | liên hệ | ||
21 | 1291*193*12mm | liên hệ | ||
22 | 1291*246*8mm xương cá 3D | liên hệ | ||
23 | Sàn gỗ Kronotex (Đức) | 1380*193*8mm | liên hệ | |
24 | 1380*113*10mm AM | liên hệ | ||
25 | 1375*188*12mm | liên hệ | ||
26 | 1845*188*12mm ( Mammut) | liên hệ | ||
27 | Sàn gỗ Kronopol (Phần Lan) | 8mm | 445.000 | Thi công hoàn thiện |
28 | 8mm AQUA ZERO PRIME | 535.000 | Thi công hoàn thiện | |
29 | 8mm AQUA ZERO MOVIE | 635.000 | Thi công hoàn thiện | |
30 | 10mm AQUA INFINITY | 880.000 | Thi công hoàn thiện | |
31 | 10mm AQUA ZERO FIORI | 880.000 | Thi công hoàn thiện | |
32 | 12mm Aqua Zero AC4 | 730.000 | Thi công hoàn thiện | |
33 | 12mm Aqua Zero AC5 | 795.000 | Thi công hoàn thiện | |
34 | Sàn gỗ Kaindl (Áo) | 1383*193*8mm | 455.000 | Thi công hoàn thiện |
35 | 1287*192*12mm | 595.000 | Thi công hoàn thiện |
5. Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Mỹ chất lượng cao
Sàn gỗ công nghiệp Mỹ được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, là thị trường khó tính nhất hiện nay, nồng độ Formaldehyde phải nằm ở mức cho phép thấp nhất:
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (vnđ) |
---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Royal | AC3 - 8*196*1210mm | 320.000đ |
2 | AC4 - 8*196*1210mm | 330.000đ | |
3 | AC4 - 8*166*1210mm | 340.000đ | |
4 | AC4 - 10*196*1213mm | 380.000đ | |
5 | AC4 - 10*167*1213mm | 390.000đ | |
6 | AC4 - 12*196*1213mm | 420.000đ | |
7 | AC4 - 12*167*1213mm | 430.000đ | |
8 | AC5 - 12*196*1212mm | 440.000đ | |
9 | Sàn gỗ Atroguard | AC3 - 8*196*1210mm | 500.000đ |
10 | AC4 - 8*196*1210mm | 540.000đ | |
11 | AC4 - 9,5*166*1210mm | 570.000đ | |
12 | AC4 - 13,5*167*1212mm | 640.000đ | |
13 | AC5 - 12*196*1212mm | 695.000đ | |
14 | AC5 - 12*102*608/1215/1823mm | 695.000đ | |
15 | AC5 - 12*92/144/196*1213mm | 790.000đ |
Kết luận Giá sàn gỗ công nghiệp cao hay thấp?
Theo những bảng giá cụ thể trên thì có thể thấy Giá sàn gỗ công nghiệp bao nhiêu tiền 1m2? Đó chính là nằm ở mức từ: 200.000đ – 800.000đ/m2.
Báo giá được Sàn gỗ Toàn Thắng chia sẻ ở nội dung trên đều mang tính chất tham khảo vì mức giá có thể tăng hoặc hoặc giảm tùy theo biến động của thị trường cũng như thời điểm trong năm. Để biết được báo giá chi tiết nhất, hãy liên hệ đến hotline của chúng tôi 0901.242.777 để được tư vấn chi tiết hơn.
Ngoài giá sàn gỗ công nghiệp thì đơn giá cuối cùng mà chủ đầu tư phải trả còn có thêm đơn giá phụ kiện và chi phí nhân công lắp đặt sàn gỗ.
Sàn gỗ Toàn Thắng – Đơn vị cung cấp sàn gỗ công nghiệp giá rẻ
Với nhiều năm kinh nghiệm tồn tại trên thị trường, Sàn gỗ Toàn Thắng tự tin khẳng định uy tín của mình, là địa điểm đáng tin cậy được nhiều quý khách hàng lựa chọn. Chúng tôi sẽ mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ nhựa,… chất lượng cao.
Dưới đây là những lý do khiến thương hiệu Sàn gỗ Toàn Thắng được đánh giá cao như hiện nay:
- Đội ngũ nhân viên tư vấn có kiến thức chuyên sâu, am hiểu về thiết kế nội thất nên sẽ đưa ra được giải pháp hợp lý nhất cho quý khách hàng.
- Đội ngũ thợ có tay nghề, đảm bảo thi công đúng kỹ thuật trong thời gian nhanh chóng nhất.
- Công ty có hồ sơ năng lực lớn, đã hợp tác với nhiều dự án trên toàn quốc, chủ yếu là ở phía Nam nên quý khách hàng có thể yên tâm về sự uy tín.
- Có nhiều chính sách bảo hành tốt, dài lâu, chính sách hỗ trợ vận chuyển,… để đảm bảo mang lại những quyền lợi tốt nhất cho chủ đầu tư.
- Nhà xưởng rộng, dung lượng chứa hàng lớn, ứng dụng công nghệ hiện đại nên có đủ năng lực cung cấp số lượng hàng hóa cho dự án lớn, đảm bảo tiến độ công trình.
- Giá sàn gỗ công nghiệp cạnh tranh vì được nhập khẩu và thi công trực tiếp, không qua trung gian.