Sàn gỗ Toàn Thắng luôn cập nhật bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp đầy đủ và mới nhất nhằm giúp khách hàng có sự so sánh, tính toán chi phí lắp đặt sàn gỗ công nghiệp cho chính gia đình mình. Bảng giá được thường xuyên cân đối chặt chẽ để từ đó đưa đến cho khách hàng sự lựa chọn Sàn gỗ công nghiệp tối ưu nhất và giá thành tốt nhất.
1. Báo giá các loại sàn gỗ công nghiệp hiện nay
Mời các bạn cùng xem báo giá sàn gỗ công nghiệp hiện nay trên thị trường, trọng điểm là khu vực Miền Nam TPHCM.
1.1 Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Việt Nam giá rẻ
- Sàn gỗ công nghiệp Việt Nam là sàn gỗ công nghiệp có nhiều phân khúc, có loại giá rẻ, trung bình cũng có loại giá cao.
- Với những loại sàn gỗ công nghiệp Việt Nam giá rẻ, chúng có chất lượng vượt trội hơn hẳn so với các loại sàn gỗ Trung Quốc. Vì vậy, thay vì sử dụng sàn gỗ Trung Quốc thì chúng ta có thể lựa chọn sàn gỗ Việt Nam để làm tăng trưởng kinh tế khi người Việt dùng hàng Việt.
- Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu sàn gỗ Việt Nam, nhưng phổ biến nhất là các loại sau: sàn gỗ cốt nâu, sàn gỗ cốt xanh chịu nước, Sàn gỗ cốt đen xuất khẩu.
- Sàn gỗ công nghiệp Việt Nam hiện nay có chất lượng khá ổn định, giá thành hợp lý và tính thẩm mỹ cao nên được rất nhiều người tiêu dùng lựa chọn.
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Wilson | 1225*132*8mm | 200.000 | |
2 | 1225*202*8mm | 190.000 | ||
3 | 1223*132*12mm | 245.000 | ||
4 | Sàn gỗ Morser | 1225*150*8mm (cốt xanh) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
5 | 1223*305*8mm Xương cá 3D | 380.000 | Thi công hoàn thiện | |
6 | 606*96*8mm Xương cá (cốt xanh) | 430.000 | Thi công hoàn thiện | |
7 | 1223*146*12mm (Cốt trắng mặt bóng) | 425.000 | Thi công hoàn thiện | |
8 | 1223*114*12mm (Cốt xanh) | 405.000 | Thi công hoàn thiện | |
9 | Sàn gỗ Glomax | 1223*132*12mm | 245.000 | |
10 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
11 | Sàn gỗ Chamrwood | 1225*132*8mm (cốt xanh bản nhỏ) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
12 | 1225*200*8mm (cốt xanh bản lớn) | 310.000 | Thi công hoàn thiện | |
13 | 1223*129*12mm (cốt trắng) | 385.000 | Thi công hoàn thiện | |
1220*198*12mm (cốt đen) | 445.000 | Thi công hoàn thiện | ||
14 | 606*96*12mm (cốt xanh xương cá) | 515.000 | Thi công hoàn thiện | |
15 | Sàn gỗ Kosmos | 813*132*8mm | 200.000 | |
16 | 1225*197*8mm | 190.000 | ||
17 | 1225*202*8mm | 190.000 | ||
18 | 1223*132*12mm | 245.000 | ||
19 | Sàn gỗ Galamax | 1223*132*12mm | liên hệ | |
20 | 808*130*8.3mm Mặt bóng | 200.000 | ||
21 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
22 | Sàn gỗ Povar | 1225*132*8mm (cốt xanh) | 235.000 | |
23 | 1223*128*12mm (cốt xanh) | 335.000 | ||
24 | Sàn gỗ Pago | 1225*200*8mm (cốt xanh) | 240.000 | |
25 | 1223*147*8mm (Cốt xanh) | 240.000 | ||
26 | Sàn gỗ Savi | 1223*130*8mm | 200.000 | |
27 | 813*116*12mm | 245.000 | ||
28 | 1223*147*12mm | 245.000 | ||
29 | 1223*146*12mm (Aqua) | 310.000 | ||
30 | Sàn gỗ Redsun | 813*147*8mm | 200.000 | |
31 | 1225*200*8mm | 190.000 | ||
32 | Sàn gỗ An Cường | 1200*190*8mm | 310.000 | Chưa VAT 10% |
33 | 1192*135*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
34 | 1192*185*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
35 | 580*282*12mm | 4010.000 | Chưa VAT 10% | |
36 | 1192*286*12mm | 430.000 | Chưa VAT 10% | |
37 | Sàn gỗ Greenwood (Kim Tín) | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 335.000 | |
38 | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 | 380.000 | ||
39 | 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 370.000 | ||
40 | 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 455.000 | ||
41 | 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 495.000 | ||
42 | Sàn gỗ Timbee (Kim Tín) | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 415.000 | |
43 | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 | 470.000 | ||
44 | 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 450.000 | ||
45 | 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 555.000 | ||
46 | 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 615.000 | ||
47 | Sàn gỗ Malayfoor | 1215*195*8mm | 260.000 | |
48 | 807*130*12mm | 310.000 | ||
49 | 808*100*12mm | 330.000 | ||
50 | 808*130*12mm | 360.000 | ||
51 | Sàn gỗ Newsky | 802*123*8mm mã D | liên hệ | |
52 | 810*112*12mm mã EA | liên hệ | ||
53 | 1218*144*12mm mã K | liên hệ | ||
54 | 803*125*12mm mã S | liên hệ | ||
55 | 1208*124*12mm | liên hệ |
1.2 Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan
Sàn gỗ công nghiệp Thái Lan có màu sắc phù hợp với văn hóa Người Việt, Giá thành cũng khá tốt cạnh tranh:
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Thaixin | 1205 * 192 * 8mm | 255.000 | |
2 | 1205 * 193 * 12mm | 355.000 | ||
3 | Sàn gỗ Thaistar | 1205 * 192 * 8mm | liên hệ | |
4 | 1205 * 192 * 12mm | liên hệ | ||
5 | Sàn gỗ Thailux | 1205 * 192 * 8mm | liên hệ | |
6 | 1205 * 192 * 12mm | liên hệ |
1.3 Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia
Sàn gỗ công nghiệp Malaysia có mức độ chống nước, chống mối mọt rất tốt, giá thành cũng ở mức tầm trung:
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Robina | 1283*193*8 mm ( bản to ) | 335.000 | |
2 | 1283*115*8 mm ( bản nhỏ ) | 355.000 | ||
1283*193*12 mm ( bản to ) | 455.000 | |||
3 | 1283*115*12 mm ( bản nhỏ ) | 510.000 | ||
Sàn gỗ Robina Aqua 8mm | 1298*196*8 mm ( bản to ) | 425.000 | ||
4 | 1283*115*12 mm ( bản nhỏ ) | 465.000 | ||
5 | Sàn gỗ Inovar | 1288*192*7.5 mm | Liên hệ | |
6 | 1288*192*8 mm mã MF + IV | 335.000 | ||
7 | 1288*192*8 mm mã ET | Liên hệ | ||
8 | 1285*188*12 mm mã TZ ( bản to ) | 460.000 | ||
9 | 1285*137*12 mm mã VG ( bản nhỏ) | 510.000 | ||
10 | 1200*137*12 mm mã FE ( bản nhỏ ) | 550.000 | ||
11 | 1285*137*12 mm mã DV ( bản nhỏ ) | Liên hệ | ||
12 | Sàn gỗ Fortune | 1225*172*8mm | 375.000 | Hoàn thiện |
13 | 1220*146*12mm | 525.000 | Hoàn thiện | |
Sàn gỗ Fortune xương cá | 606*105*12mm | 565.000 | Hoàn thiện | |
14 | Vario | 1283*193*8mm | liên hệ | |
15 | 1283*193*12mm | liên hệ | ||
16 | 1283*115*12mm | liên hệ | ||
17 | Sàn gỗ Janmi | 1283*193*8 mm | liên hệ | |
18 | 1283*193*12 mm (bản to) | liên hệ | ||
19 | 1283*115*12 mm (bản nhỏ) | liên hệ | ||
20 | Rainforest | 1205*191*8mm | liên hệ | |
21 | 1203*139*12mm | liên hệ |
1.4 Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Châu Âu
Sàn gỗ công nghiệp Châu Âu có chất lượng tốt cho sức khỏe còn người, có màu sắc hoa văn rất tự nhiên và đẹp:
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Camsan (Thổ Nhĩ Kỳ) | 192.5*1200*8mm (Hèm phẳng) | 345.000 | Thi công hoàn thiện |
2 | 192.5*1200*8mm (Hèm phẳng Aqua) | 395.000 | Thi công hoàn thiện | |
3 | 192.5*1200*8mm (Hèm V) | 365.000 | Thi công hoàn thiện | |
4 | 192*1200*8mm (Hèm V Aqua) | 405.000 | Thi công hoàn thiện | |
5 | 142.5*1380*10mm Avangard Aqua | 465.000 | Thi công hoàn thiện | |
6 | 142.5*1380*12mm (Hèm V) | 535.000 | Thi công hoàn thiện | |
7 | 142.5*1380*12mm (Aqua Hèm V) | 565.000 | Thi công hoàn thiện | |
8 | Sàn gỗ AGT (Thổ Nhĩ Kỳ) | 1200*191*8mm | 290.000 | |
9 | 1200*191*8mm | 300.000 | ||
10 | 1195*154,5*12mm | 425.000 | ||
11 | 1195*189*12mm | 405.000 | ||
12 | Sàn gỗ Binyl (Đức) | 1285*192*8mm (Cốt nâu) | 355.000 | |
13 | 1285*123*12mm (Cốt nâu) | 535.000 | ||
14 | 1285*192*12mm Pro (Cốt đen) | 565.000 | ||
15 | Sàn gỗ Hornitex (Đức) | 1292*136*8mm | liên hệ | |
16 | 1292*194*10mm | liên hệ | ||
17 | 1292*136*12 mm | liên hệ | ||
18 | Sàn gỗ Egger (Đức) | 1291*193*8mm pro | liên hệ | |
19 | 1291*193*8mm aqua | liên hệ | ||
20 | 1291*135*10mm | liên hệ | ||
21 | 1291*193*12mm | liên hệ | ||
22 | 1291*246*8mm xương cá 3D | liên hệ | ||
23 | Sàn gỗ Kronotex (Đức) | 1380*193*8mm | liên hệ | |
24 | 1380*113*10mm AM | liên hệ | ||
25 | 1375*188*12mm | liên hệ | ||
26 | 1845*188*12mm ( Mammut) | liên hệ | ||
27 | Sàn gỗ Kronopol (Phần Lan) | 8mm | 445.000 | Thi công hoàn thiện |
28 | 8mm AQUA ZERO PRIME | 535.000 | Thi công hoàn thiện | |
29 | 8mm AQUA ZERO MOVIE | 635.000 | Thi công hoàn thiện | |
30 | 10mm AQUA INFINITY | 880.000 | Thi công hoàn thiện | |
31 | 10mm AQUA ZERO FIORI | 880.000 | Thi công hoàn thiện | |
32 | 12mm Aqua Zero AC4 | 730.000 | Thi công hoàn thiện | |
33 | 12mm Aqua Zero AC5 | 795.000 | Thi công hoàn thiện | |
34 | Sàn gỗ Kaindl (Áo) | 1383*193*8mm | 455.000 | Thi công hoàn thiện |
35 | 1287*192*12mm | 595.000 | Thi công hoàn thiện |
1.5 Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp Mỹ chất lượng cao
Sàn gỗ công nghiệp Mỹ thì chất lượng tương đương sàn gỗ Châu Âu, nhưng giá thành rất tốt trong phân khúc:
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (vnđ) |
---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Royal | AC3 - 8*196*1210mm | 320.000đ |
2 | AC4 - 8*196*1210mm | 330.000đ | |
3 | AC4 - 8*166*1210mm | 340.000đ | |
4 | AC4 - 10*196*1213mm | 380.000đ | |
5 | AC4 - 10*167*1213mm | 390.000đ | |
6 | AC4 - 12*196*1213mm | 420.000đ | |
7 | AC4 - 12*167*1213mm | 430.000đ | |
8 | AC5 - 12*196*1212mm | 440.000đ | |
9 | Sàn gỗ Atroguard | AC3 - 8*196*1210mm | 500.000đ |
10 | AC4 - 8*196*1210mm | 540.000đ | |
11 | AC4 - 9,5*166*1210mm | 570.000đ | |
12 | AC4 - 13,5*167*1212mm | 640.000đ | |
13 | AC5 - 12*196*1212mm | 695.000đ | |
14 | AC5 - 12*102*608/1215/1823mm | 695.000đ | |
15 | AC5 - 12*92/144/196*1213mm | 790.000đ |
Tham khảo thêm: Bảng giá mới nhất của sàn gỗ tự nhiên
1.6 Bảng báo giá phụ kiện sàn gỗ và nhân công lắp đặt
Đơn giá nhân công lắp đặt sàn gỗ ở Việt Nam vẫn còn rất thẩm so với các nước trong khu vực:
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Len nhựa Việt Nam | 12*76*2500mm | 35.000 | Màu trắng + Vân Gỗ |
2 | 12*90*2500mm | 40.000 | Màu trắng + Vân Gỗ | |
3 | 12*96*2500mm | 50.000 | Màu trắng + Vân Gỗ | |
4 | Len nhựa Trung Quốc Quốc | 12*100*2500mm | 38.000 | Màu trắng + Vân Gỗ |
5 | 12*120*2500mm | 60.000 | Màu trắng + Vân Gỗ | |
6 | 12*150*2500mm | 75.000 | Màu trắng + Vân Gỗ | |
7 | Len nhựa Hàn Quốc | 12*90*2500mm | 60.000 | Màu trắng |
8 | 12*120*2500mm | 80.000 | Màu trắng | |
9 | Nẹp nhựa F, T | 12*35*2700mm | 35.000 | |
10 | Nẹp hợp kim F, T | 12*35*2700mm | 100.000 | |
11 | Nẹp đồng thau 25mm | Cắt theo quy cách yêu cầu | 150.000 | |
12 | Foam lót sàn | Xốp trắng 2mm | 5.000 | |
13 | Xốp bạc 3mm | 10.000 | ||
14 | Cao su non 2mm | 15.000 | ||
15 | Cao su non 3mm | 20.000 | ||
16 | Keo dán sàn nhựa Hàn Quốc | 1kg | 75.000 | |
17 | Công lắp đặt sàn gỗ | 50.000-150.000 | Tùy theo loại gỗ |
Giá sàn gỗ công nghiệp có thể tăng hoặc hoặc giảm tùy theo biến động của thị trường, nguồn nguyên liệu, chi phí sản xuất, vận chuyển, đóng gói, lắp ráp mỗi lúc khác nhau, rất thất thường. Do đó, những bảng giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu bạn có nhu cầu, bạn hãy liên hệ đến hotline (0901.242.777) tại văn phòng TPHCM để được tư vấn chi tiết hơn.
Tham khảo thêm: Bảng giá mới nhất của sàn nhựa giả gỗ
2. Sàn gỗ Công nghiệp là gì?
Sàn gỗ Công nghiệp là vật liệu lót sàn đang được ứng dụng rộng rãi trong đời sống hiện nay. Không chỉ là vật dụng mang tính trang trí, hiện nay sàn gỗ công nghiệp đã được cãi thiện nhiều tính năng cho phép chúng ta lắp đặt mọi không gian nội thất hay ngoại thất.
Hiện nay với công nghệ tiên tiến được áp dụng trong khâu sản xuất ván sàn nên Sàn gỗ công nghiệp ngày càng tiệm cận Sàn gỗ tự nhiên từ hình tính thẩm mỹ lẫn chất lượng sản phẩm.
Tham khảo thêm: 06+ tiêu chí đánh giá sàn gỗ công nghiệp tốt
3. Cấu tạo sàn gỗ Công nghiệp
Sàn gỗ công nghiệp được cấu tạo từ nhiều hợp chất, bao gồm 4 lớp cơ bản sau:
- Lớp phủ UV bề mặt: Là một lớp nhựa cứng, trong suốt có kèm thêm oxit nhôm nhằm tăng cường khả năng chống mài mòn, chống trầy xước cũng như khả năng chống nước thầm vào bề mặt gỗ.
- Lớp vân gỗ họa tiết : Đây là một lớp giả gỗ được phủ lên bề mặt lớp cốt gỗ. Lớp này có tác dụng thẩm mỹ thể hiện vân gỗ, màu sắc. Lớp này có thể tạo ra vân gỗ tự nhiên khác nhau.
- Lớp cốt gỗ: Đây là phần cấu tạo dày nhất của sàn gỗ công nghiệp được tạo ra từ bột gỗ kết dính bằng keo và nén lại thành một khối chắc chắn. Lớp cốt gỗ quyết định tới khả năng chống chịu nước, khả năng chịu lược nên lớp cốt gỗ là lớp quan trọng nhất.
- Lớp đáy sàn gỗ: Là một lớp nhựa tổng hợp, có tác dụng chống ẩm, chống sự thâm nhập của hơi nước cũng như bệ đỡ chịu lực cho sàn gỗ công nghiệp. Ở lớp đáy này, thông thường sẽ in nổi logo hoặc tên thương hiệu, cũng như mã sản phẩm.
Tham khảo thêm: Quy trình sản xuất sàn gỗ công nghiệp mới nhất
4. Ưu và nhược điểm của ván sàn gỗ Công nghiệp
4.1 Ưu điểm của ván sàn gỗ công nghiệp:
- Sàn gỗ công nghiệp được cấu tạo 4 lớp nên bề mặt chống mài mòn, bụi bẩn và chống phai màu theo thời gian sử dụng;
- Bề mặt được phủ lớp Ôxit Nhôm có khả năng chống trầy xước đạt cấp độ AC3 – AC5 và có khả năng chịu va đập mạnh trong quá trình sử dụng;
- Mẫu mã, màu sắc, kiểu dáng sản phẩm rất đa dạng, phong phú;
- Đối với một số sàn gỗ cao cấp có thể chịu nước lên đến 72h;
- Được thiết kế hệ thống hèm khóa cạnh hèm V giúp dễ dàng thi công lắp đặt và tiết thời gian, không phải dùng keo như gỗ tự nhiên;
- Nếu so với sàn gỗ tự nhiên thì sàn gỗ công nghiệp ít giãn nỡ, co ngót hơn;
- Thân thiện môi trường: nồng độ Formaldehed trong keo đạt tiêu chuẩn từ E1 – E0 nên rất an toàn sức khỏe đối với người tiêu dùng.
4.2 Hạn chế của sàn gỗ công nghiệp
Bên cạnh những điểm tốt tuyệt vời thì Sàn gỗ công nghiệp cũng có rất nhiều hạn chế:
- Khả năng chịu nước của sàn gỗ công nghiệp không tốt như sàn nhựa giả gỗ hoặc sàn gỗ tự nhiên. Người dùng nên chú ý lau dọn thường xuyên nếu bề mặt sàn tiếp xúc với nước.
- Mặt bằng thi công phải bằng phẳng nếu không sẽ xảy ra những hệ quả như: đi bập bênh, phát ra tiếng kêu cót két…
- Màu sắc thật chỉ có ở những dòng sàn gỗ công nghiệp cao cấp.
- Kích thước theo quy chuẩn có sẵn: chiều dày, rộng, dài phụ thuộc vào nhà sản xuất.
5. Những lưu ý cần biết khi mua sàn gỗ công nghiệp
Hiện nay trên thị trường có hàng trăm hãng sàn gỗ công nghiệp, nên để mua được sàn gỗ công nghiệp chính hãng và chất lượng tốt thì Chúng ta cần để những yếu tố sau:
- Chọn loại sàn gỗ có nguồn gốc rõ ràng, bao bì mẫu mã có in thương hiệu;
- Chọn nhà cung cấp uy tín, để chọn được các chính sách bảo hành tốt, và hổ trợ trong quá trình lắp đặt;
- Chọn đơn vị chuyên về sàn gỗ, sẽ có kinh nghiệm lâu năm;
- Tham khảo các hãng sàn gỗ để biết ưu nhược điểm của Chúng;
- Căn cứ vào nhu cầu thẩm mỹ, nhu cầu kinh tế của riêng gia đình mình, từ đó có 1 lựa chọn hợp lý.
Tham khảo thêm: Hướng dẫn thi công sàn gỗ công nghiệp đúng kỹ thuật
6. Ứng dụng sàn gỗ công nghiệp trong nội thất
Hiện nay, công dụng chính của ván lót sàn công nghiệp dùng để lát sàn nhà, văn phòng công sở, trường học, khách sạn, chung cư, cửa hàng, showroom, bệnh viện…
Ngoài ra, sàn gỗ công nghiệp còn dùng để trang trí không gian vách tường, trang trí trần nhà,… đơn giản với vẻ đẹp hoàn thiện sang trọng hơn hẳn các vật liệu truyền thống.
7. Tại sao nên chọn Toàn Thắng để lắp đặt sàn gỗ công nghiệp tại TPHCM
Sàn gỗ Toàn Thắng với uy tín lâu năm trên thị trường, nhằm mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm Nội thất gỗ chất lượng cao. Bạn cần tư vấn báo giá sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ ngoài trời, nội thất thi công theo yêu cầu, sàn gỗ tự nhiên, hay sàn gỗ kỹ thuật, vui lòng liên hệ chúng tôi:
- Đội ngủ tư vấn kinh nghiệm, Tay nghề thợ trên 10 năm trong lĩnh vực thi công sàn gỗ.
- Công ty rõ ràng, chế độ bảo hàng tốt. Ngoài sàn gỗ Chúng tôi còn thi công cả các hạng mục nội thất trọn gói.
- Nhà xưởng rộng, máy móc hiện đại.
- Địa điểm tọa lạc trung tâm thành phố, thuận tiện lắp ráp bảo hành.
- Giá thành cực kỳ hợp lý, chính sách hổ trợ vận chuyển linh hoạt.
SÀN GỖ TOÀN THẮNG
-Showroom: 90 Đường số 13, P. Phước Bình, Q.9, TPHCM.
-Hotline: 0901.242.777
-Nhà máy: Tân Uyên, Bình Dương.
-Email: toanthangfloor@gmail.com