Trong các vật liệu trang trí tường hiện nay thì Giấy dán tường là dòng sản phẩm có mức giá rẻ nhất và dễ mua nhất. Vậy giá thành giấy dán tường cụ thể là như nào thì Quý khách có thể tham khảo bảng giá giấy dán tường sau đây của Sàn gỗ Toàn Thắng:
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 1 Bảng giá giấy dán tường được người tiêu dùng luôn quan tâm](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2024/10/giay-dan-tuong-han-quoc-4.jpg)
Bảng giá giấy dán tường mới nhất Năm 2025
Hiện nay tại Sàn gỗ Toàn Thắng cung cấp khá nhiều loại giấy dán tường ngoài Việt Nam, còn được nhập từ nhiều quốc gia như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ý, Pháp, Thụy Điển… cụ thể giá sẽ được báo chi tiết tương ứng từng loại:
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 2](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2024/10/giay-dan-tuong-han-quoc-5.jpg)
1. Bảng giá giấy dán tường Hàn Quốc
Giấy dán tường Hàn Quốc nổi bật với chất lượng cao và mẫu mã đa dạng, giúp không gian sống trở nên sang trọng và hiện đại. Với giá dao động từ 800.000 đến 1.100.000 VNĐ/cuộn, giấy dán tường Hàn Quốc không chỉ mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ mà còn đảm bảo độ bền màu theo thời gian. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích sự tươi mới và phong cách tinh tế trong trang trí nội thất.
- Quy cách: 1.06m x 15.6m = 16.56m²/cuộn
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 3 Giá giấy dán tường Hàn Quốc thuộc phân khúc dễ sử dụng](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2024/10/giay-dan-tuong-han-quoc-3.jpg)
STT | THƯƠNG HIỆU | XUẤT XỨ | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|---|
1 | V-CONCEFT 2021 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.030.000 |
2 | BASE 2020 CU | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 950.000 |
3 | BASE 2020 LOT 01-08 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.000.000 |
4 | CASABENE NEW | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.250.000 |
5 | LIVING 2020 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.160.000 |
6 | MODERN 2020 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.080.000 |
7 | NATURAL NEW | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.250.000 |
8 | SKETCH 2019 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 950.000 |
9 | SKETCH 2021 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.100.000 |
10 | J100% 2019 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 950.000 |
11 | J100% 2021 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.160.000 |
12 | PLENUS III | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.160.000 |
13 | STAY | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 900.000 |
14 | PLACE III | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 900.000 |
15 | LIBRARY 2019 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.160.000 |
16 | THE EIGHT 2018 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.160.000 |
17 | PHOENIX 2018 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.000.000 |
18 | REGINA 2018 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.000.000 |
19 | DREAM WORLD 2018 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.160.000 |
20 | 0,35*10=3,5m2 | 750.000 | ||
21 | ART NOUVEAU | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 950.000 |
22 | ART DECO 2018 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 950.000 |
23 | SOHO 2019 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 950.000 |
24 | SOHO 2021 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.120.000 |
25 | ELYSIA | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 900.000 |
26 | DARAE | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 900.000 |
27 | BOS 2018 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 900.000 |
28 | ALISHA | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 980.000 |
29 | CASSIA | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 980.000 |
30 | BRANDNEW | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 950.000 |
31 | PISTA | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 870.000 |
STT | THƯƠNG HIỆU | XUẤT XỨ | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|---|
1 | RHAPSODY II + CAPELLA + SUPERIOR + STELLA II + PLAIN HOUSE | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 900.000 |
2 | AQUAMANT | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 920.000 |
3 | NICE + AMAZING + LUCKY + GRADA + GRAVENTO + VENERA + LUCA + DIO + 02 CHAMPAGE + PIEDRA | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 950.000 |
4 | PLAINT + PRO | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 980.000 |
5 | ESSENCE + SORRENTO + FIESTA 1 FE + D&D + AVENUE (Thanh Lý) | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.000.000 |
6 | ANGEL + NATURE + IMPRESSION + RABIA + HONOR + FAIRYTALE + NEPTUNE + URANUS + LILY | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.010.000 |
7 | BEST + THE 1060 + NEW LUCKY II + NATURALISM + SEVEN | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.030.000 |
8 | BABYLON + HOME + VILA + WIND + CLOUD | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.040.000 |
9 | MOZENT (New) + CANDY + SNOW + GRAZIELA + FIESTA 2 23 + FLORIA + MARTINA + HOT STYLE + GRACE + SEOUL | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.060.000 |
10 | EAGLE + LUXURY | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.070.000 |
11 | AURORA + COZY + LOHA + WALLART + BORIS + HAPPYSTORY + LEGEND | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.080.000 |
12 | SAMSARA + SOLE + WONDERFUL + SKY | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.090.000 |
13 | ART BOOK + THE VIEW + COLOR | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.100.000 |
14 | KARA + IMPERIAL + FLORENCE + LOHAS + SERENITY + SENSATION + STARLIGHT + NESTA | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.130.000 |
15 | GIẤY SỢI THUỶ TINH TANGO | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.175.000 |
16 | HERA + STONE & NATURAL + WALLTEX + SKENE + FORENA + ERIC | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.180.000 |
17 | AVENNUE 2021 | KOREA | 1.06*15.6=16.5m2 | 1.200.000 |
2. Bảng giá giấy dán tường Trung Quốc
Giấy dán tường Trung Quốc là lựa chọn phổ biến thứ hai tại Việt Nam, với giá thành hợp lý từ 500.000 đến 800.000 VNĐ/cuộn. Sản phẩm này được ưa chuộng nhờ vào sự đa dạng về kiểu cách và mẫu mã, giúp đáp ứng nhu cầu trang trí phong phú của người tiêu dùng. Chất lượng ổn định và mức giá phải chăng đã giúp giấy dán tường Trung Quốc trở thành lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn làm mới không gian sống mà không phải tốn quá nhiều chi phí.
- Quy cách: 1.06m x 15.6m = 16.56m²/cuộn
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 4 Giấy dán tường Trung Quốc có giá thành tốt và có nhiều màu sắc đẹp](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2024/10/Giay-dan-tuong-AURONA.jpg)
3. Bảng giá giấy dán tường nhập khẩu Nhật Bản
Giấy dán tường Nhật Bản được biết đến với thiết kế tinh tế và chất lượng tốt, có giá khoảng 250.000 VNĐ/m². Sản phẩm này không chỉ đẹp mắt mà còn thân thiện với môi trường, mang đến không gian sống an lành cho gia đình. Với nhiều họa tiết độc đáo và sự chăm chút trong từng chi tiết, giấy dán tường Nhật Bản là lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích sự hoàn hảo và khác biệt.
- Quy cách: 0.92m x 50m = 46m²/cuộn
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 5 Giá giấy dán tường Nhật Bản với mức tầm trung, chất lượng giấy khỏi phải bàn](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2024/10/giay-dan-tuong-nhat-ban-Wallsone.jpg)
4. Bảng giá giấy dán tường nhập khẩu Thụy Điển
Giấy dán tường Thụy Điển là dòng sản phẩm mới tại thị trường Việt Nam, với mức giá từ 250.000 đến 850.000 VNĐ/m². Ưu điểm của dòng giấy dán tường Châu Âu này là mẫu mã đa dạng và thiết kế hiện đại, phù hợp với xu hướng trang trí nội thất châu Âu. Với giá thành cạnh tranh và chất lượng tốt, giấy dán tường Thụy Điển đang dần chiếm lĩnh thị trường và trở thành sự lựa chọn của nhiều gia đình.
- Quy cách: 0.53m x 10m = 5.3m²/cuộn
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 6 Giá giấy dán tường Thụy Điển là dòng giấy cao cấp của Châu Âu](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2024/10/giay-dan-tuong-4.jpg)
5. Bảng giá giấy dán tường nhập khẩu Ý
Giấy dán tường Ý thường có mức giá từ 280.000 đến 1.050.000 VNĐ/m2, nằm trong phân khúc tầm trung. Sản phẩm này nổi bật với họa tiết sắc nét và chất lượng cao, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mọi không gian. Với thiết kế đa dạng và độ bền vượt trội, giấy dán tường Ý là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn thể hiện gu thẩm mỹ tinh tế trong trang trí nội thất.
- Quy cách: 0.53m x 10m = 5.3m²/cuộn
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 7 Giá giấy dán tường nhập khẩu ý hiện rất cao](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2021/09/giay-dan-tuong-han-quoc-12.jpg.webp)
6. Bảng giá giấy dán tường Đức
Giấy dán tường Đức được biết đến với chất lượng tốt và độ bền cao, với mức giá từ 280.000 đến 580.000 VNĐ/m2. Sản phẩm này thường có nhiều lựa chọn về kích thước, giúp người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn phù hợp với không gian của mình. Với thiết kế tinh tế và công nghệ sản xuất tiên tiến, giấy dán tường Đức là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai yêu thích sự sang trọng và bền bỉ trong trang trí.
- Quy cách: 0.53m x 10m = 5.3m²/cuộn hoặc 0.7m x 10m = 7m²/cuộn
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 8 Giá giấy dán tường nhập khẩu Đức khá cao, chất lượng tốt](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2024/10/giay-dan-tuong-han-quoc-16.jpg)
7. Bảng giá giấy dán tường in theo yêu cầu
Giấy dán tường in theo yêu cầu còn gọi là Tranh dán tường in theo yêu cầu là sản phẩm được in trên máy in khổ lớn, họa tiết hoặc hình ảnh được gia chủ cấp hoặc gợi ý. Chúng tôi sẽ căn cứ và lên bản vẽ Demo sau đó tiến hành in trên chất liệu giấy được thỏa thuận, đơn giá giấy dán tường Việt Nam loại này như bảng giá sau:
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 9 Giá giấy dán tường in họa tiết theo yêu cầu ở Việt Nam cực kỳ rẻ](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2024/10/giay-dan-tuong-indochine-hien-dai-6.jpg)
STT | HẠNG MỤC | XUẤT XỨ | QUY CÁCH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mực dầu | Vải kim tuyến | Việt Nam | Theo yêu cầu | 180.000 | m2 |
2 | Vải không kim tuyến | Việt Nam | Theo yêu cầu | 180.000 | m2 | |
3 | Decal sữa - Decal trong (màng bóng - mờ) | Việt Nam | Theo yêu cầu | 180.000 | m2 | |
4 | Giấy Korean vân nhám độc quyền | Việt Nam | Theo yêu cầu | 160.000 | m2 | |
5 | PP ngoài trời cán màng kim sa | Việt Nam | Theo yêu cầu | 230.000 | m2 | |
6 | PP ngoài trời cán màng bóng - mờ | Việt Nam | Theo yêu cầu | 190.000 | m2 | |
7 | Mực UV | Vải kim tuyến UV | Việt Nam | Theo yêu cầu | 230.000 | m2 |
8 | Vải không kim tuyến UV | Việt Nam | Theo yêu cầu | 230.000 | m2 | |
9 | Vải SILK UV | Việt Nam | Theo yêu cầu | 230.000 | m2 | |
10 | Decal sữa - Decal trong UV | Việt Nam | Theo yêu cầu | 320.000 | m2 | |
11 | Giấy Korean vân nhám độc quyền UV | Việt Nam | Theo yêu cầu | 200.000 | m2 | |
12 | Rèm cuốn UV | Việt Nam | Theo yêu cầu | 600.000 | m2 |
8. Lưu ý về giá giấy dán tường
- Bảng giá chỉ mang tính chất tương đối và có thể thay đổi theo thời điểm nhập khẩu.
- Giá trên chưa bao gồm chi phí thi công và keo dán.
Bảng giá nhân công dán giấy dán tường
- Chi phí bóc giấy dán tường cũ: 10.000 VNĐ/m² – 15.000 VNĐ/m². Chi phí này áp dụng cho các công trình cần bóc lớp giấy dán tường cũ trước khi dán mới. Giá thành phụ thuộc vào loại giấy dán tường cũ và tình trạng bề mặt tường có cần trám trét lại nữa hay không?
- Dán giấy dán tường (tường nhà): 15.000 VNĐ/m² – 30.000 VNĐ/m². Phí nhân công này dành cho thi công dán giấy dán tường thông thường trên các bề mặt phẳng của tường. Giá sẽ thay đổi tùy thuộc vào độ phức tạp của mẫu giấy, yêu cầu tỉ mỉ khi căn chỉnh hoa văn, và diện tích thực tế của công trình.
- Dán giấy dán tường trần nhà và cầu thang: 25.000 VNĐ/m² – 35.000 VNĐ/m². Thi công dán giấy trên trần nhà chi phí cao hơn so với dán trên tường thông thường. Do phải có sự hỗ trợ của Giàn giáo, thanh, và độ nguy hiểm khi thi công.
- Dán giấy dán kính: 25.000 VNĐ/m² – 35.000 VNĐ/m². Áp dụng cho các công trình dán giấy lên bề mặt kính, yêu cầu kỹ thuật đặc biệt để tránh bong bóng và giữ độ trong suốt của kính. Phí sẽ giảm khi thi công diện tích lớn từ 20m² trở lên.
- Ngoài ra nếu thi công ngoài giờ hành chính (19h tối – 07h sáng) thì có từng mức hỗ trợ riêng cho thợ.
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 10 Giá nhân công dán giấy dán tường cũng có mức giao động riêng](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2023/06/tho-dan-giay-dan-tuong-toan-thang-12.jpg.webp)
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá giấy dán tường
– Chủng loại giấy dán tường
Loại giấy dán tường mà khách hàng chọn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí thi công. Các dòng giấy cao cấp như Nhật Bản, Đức, Ý thường yêu cầu kỹ thuật và thời gian lắp đặt tỉ mỉ hơn so với giấy dán tường thông thường.
– Tỉnh thành phố thi công
Chi phí thi công có thể chênh lệch tùy vào địa điểm lắp đặt. Các khu vực trung tâm thành phố thường có mức phí thấp hơn so với các tỉnh lẻ, do chi phí vận chuyển và nhân công gần hơn.
– Độ khó của trong quá trình thi công
Những vị trí khó như trần nhà, khu vực cầu thang, hoặc các bề mặt có nhiều góc cạnh sẽ yêu cầu kỹ thuật cao hơn, dẫn đến chi phí thi công có thể cao hơn so với thi công trên các bề mặt phẳng.
– Chính sách nhà phân phối
Mỗi nhà phân phối sẽ có chính sách giá và ưu đãi khác nhau, từ đó ảnh hưởng đến chi phí tổng thể của việc thi công. Quý khách hàng nên lựa chọn các đơn vị uy tín để đảm bảo chất lượng dịch vụ và chi phí hợp lý.
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 11 Giá dán giấy dán tường phụ thuộc nhiều vào nguồn gốc xuất xứ](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2024/10/giay-dan-tuong-nhat-ban-Runol.jpg)
Báo giá thi công giấy dán tường trọn gói
Báo giá thi công giấy dán tường trọn gói sẽ bao gồm cả vật tư, nhân công và phụ liệu đi kèm, giúp khách hàng dễ dàng ước tính chi phí tổng thể cho công trình:
Giá giấy dán tường trọn gói = Vật tư giấy + keo + nhân công
- Giá giấy dán tường Việt Nam trọn gói: 50.000đ – 80.000đ/m2;
- Giá giấy dán tường Nhật Bản trọn gói: 250.000đ – 300.000đ/m2;
- Giá giấy dán tường Hàn Quốc trọn gói: 70.000đ – 100.000đ/m2;
- Giá giấy dán tường Châu Âu trọn gói: 800.000đ – 1.100.000đ/m2;
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 12 Giá giấy dán tường trọn gói cũng có nhiều sự lựa chọn](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2024/10/giay-dan-tuong-chau-au-6.jpg)
Câu hỏi thường gặp liên quan đến giá giấy dán tường
Sàn gỗ Toàn Thắng – đơn vị cung cấp giấy dán tường giá rẻ
Sàn gỗ Toàn Thắng với kinh nghiệm hơn 15 năm trên thị trường, mang đến cho quý khách hàng những công trình chất lượng cao, giá giấy dán tường rẻ và cạnh tranh nhất khu vực TPHCM.
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 13 Sàn gỗ Toàn Thắng là đơn vị cung cấp giấy dán tường giá rẻ](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2021/09/tho-dan-giay-dan-tuong-toan-thang-3.jpg)
Giấy dán tường tại Sàn gỗ Toàn Thắng có những điểm nổi bật gì?
✓ Ở Sàn gỗ Toàn Thắng các loại giấy dán tường mẫu mã, màu sắc, hoa văn rất đa dạng, giấy dán tường hiện nay có hàng chục nghìn mã khác nhau, thích ứng được với nhiều loại không gian từ nhà ở cho đến các trung tâm thương mại.
✓ Giấy dán tường của Chúng tôi thân thiện với môi trường; an toàn cho người sử dụng; không gây hỏng hóc trong quá trình sử dụng.
✓ Với đội ngủ thợ lành nghề, nên quá trình thi công nhanh gọn, bạn có thể vào ở ngay sau 1 ngày dán tường mà không cần đợi lâu. Quá trình thi công sạch sẽ, trả lại mặt bằng nguyên vẹn sau khi hoàn thiện bàn giao.
✓ Những sản phẩm giấy dán tường tại kho Toàn Thắng, dễ dàng trong việc lau chùi, vệ sinh tường khi có bụi bẩn bám lên.
✓ Độ bám dính với bề mặt tường tốt; không bị trầy xước hay bong trong khi sử dụng.
✓ Bảng giá giấy dán tường của chúng tôi khá rõ ràng, không mập mờ cho người đọc, giá thành rẻ, có nhiều mức giá khác nhau để khách hàng có thể lựa chọn.
✓ Trong quá trình sử dụng, nếu muốn thay đổi không gian thì Khách hàng dễ dàng thay đổi mẫu mã màu, mà không hề hư hỏng bề mặt tường.
![Bảng giá giấy dán tường mới nhất T[thoigian] 14 Showroom chúng tôi được trưng bày khá đầy đủ các mẫu giấy để khách hàng lựa chọn](https://sangotoanthang.com/wp-content/uploads/2021/09/giay-dan-tuong-han-quoc-10.jpg.webp)
Bạn cần xem mẫu giấy, tư vấn báo giá giấy dán tường, vui lòng liên hệ chúng tôi:
SÀN GỖ TOÀN THẮNG
-Showroom: 90 Đường số 13, P. Phước Bình, Q.9, TPHCM.
-Hotline: 0901.242.777
-Nhà máy: Tân Uyên, Bình Dương.
-Email: toanthangfloor@gmail.com