Sàn nhựa vân gỗ giá bao nhiêu? là câu hỏi được quan tâm rất nhiều. Sản phẩm này hiện nay được sử dụng khá rộng rãi vì đặc tính tiện dụng của nó, Giá thành sàn nhựa vân gỗ rẻ, thi công nhanh gọn, dễ dàng thay đổi nếu mỗi khi chúng ta thay đổi thiết kế căn hộ, văn phòng, quán cafe,..
STT | SÀN GỖ VIỆT NAM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/M2 | KHUYỄN MÃI |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn nhựa sẵn keo | 914.4*152.4*2mm | 120.000 | KM: 100.000 |
2 | Sàn nhựa Arize | 914.4*152.4*3mm (Dán keo) | 210.000 | |
457.2*457.2*3mm (Dán keo) | 210.000 | |||
914.4*152.4*5mm (Dán keo) | 280.000 | |||
457.2*457.2*5mm (Dán keo) | 280.000 | |||
3 | Sàn nhựa Morser | 600*130*4mm xương cá (Hèm khóa) | 320.000 | |
4 | 1224*153*6mm (Hèm khóa) | 345.000 | ||
5 | Sàn nhựa Glotex | 915*153*2mm (Dán keo) | 175.000 | |
6 | 915*153*3mm (Dán keo) | 195.000 | ||
7 | 915*153*3.2mm (Hèm khóa) | 215.000 | ||
8 | 1224*153*4mm (Hèm khóa) | 275.000 | KM: 260.000 | |
9 | 600*315*4mm (Hèm khóa vân đá, vân thảm) | 280.000 | KM: 265.000 | |
10 | 1218*147*7mm (Hèm khóa) | 375.000 | ||
11 | Sàn nhựa Charm Wood | 1224*183*6mm (Hèm khóa có đế cao su) | 445.000 | Hoàn thiện |
12 | Sàn nhựa Galamax | 915.4*153.4*2mm (Dán keo) | 175.000 | |
13 | 915.4*153.4*3mm (Dán keo) | 195.000 | ||
14 | 458.2*458.2*3mm (Dán keo vân đá) | 195.000 | ||
15 | 1224*185*4mm (Hèm khóa) | 275.000 | KM: 260.000 | |
16 | Sàn nhựa Kosmos | 1224*185*4mm (Hèm khóa) | 275.000 | KM: 260.000 |
17 | Sàn nhựa Galaxy | 456*455*3 mm (Dán keo) | 196.000 | |
18 | 914.4*152.4*3mm (Dán keo) | 196.000 | ||
19 | Sàn nhựa Imaru | 914.4*152.4*2mm (Dán keo) | 160.000 | KM: 100.000 |
20 | Sàn nhựa Aimaru | 950*184*2mm (Dán keo) | 145.000 | |
21 | 950*184*3mm (Dán keo) | 192.000 | ||
22 | 1220*183*4mm (Hèm khóa) | 260.000 | KM: 250.000 | |
23 | Sàn nhựa US PLUS SPC | 1220*183*5mm (Hèm khóa) | 265.000 | |
24 | Sàn nhựa Hplus | 620*310*4mm (Hèm khóa) | 275.000 | |
25 | 1220*181*4mm (Hèm khóa) | 275.000 | ||
26 | Sàn nhựa Remax | 1220*185*4mm (Hèm khóa) | 250.000 | Hết hàng |
27 | Sàn nhựa Inovar | 1220*180*4mm (Hèm khóa) | 350.000 | |
28 | 1596*149*5.5mm (Hèm khóa xương cá) | 370.000 | ||
29 | 1511*229*5mm (Hèm khóa) | 475.000 | ||
30 | Sàn nhựa Ecotile | 1220*151*4mm (Hèm khóa) | liên hệ | |
31 | Sàn nhựa Muller | 897*150*4mm (Hèm khóa) | liên hệ |
Mục lục
Sàn nhựa vân gỗ là gì?
Sàn nhựa vân gỗ còn được gọi là sàn nhựa giả gỗ, với bề mặt mô phỏng y như vân gỗ tự nhiên. Sản phẩm này được ứng dụng cao trong trang trí nội thất hiện nay.
Hiện nay trên thị trường có vô số loại sàn như Sàn gỗ, Sàn nhựa, Sàn Vinyl, Sàn gỗ tự nhiên để sử dụng tất cả các ngõ ngách trong căn nhà nhằm thay thế vật liệu Xi măng, gạch men truyền thống. Trong số đó Sàn nhựa vân gỗ được đánh giá cao nhất vì có những điểm ưu việt của nó.
Đặc điểm nỗi bật của sàn nhựa vân gỗ hiện nay
Cấu tạo của sàn nhựa giả gỗ
- Lớp bề mặt phủ UV: Có tác dụng làm tăng độ chống xước và sức chịu lực cho sàn, hạn chế sàn nhựa cấn móp, bong tróc.
- Lớp phủ Nano: Có tác dụng bảo vệ lớp vân màu phía trong giữ được màu nguyên bản.
- Lớp vân màu: Tạo họa tiết vân gỗ, tính thẩm mỹ cho sàn nhựa. Với sự tiết bộ công nghệ lớp in trên sàn nhựa đạt đến độ tinh tế không hề kém gỗ tự nhiên.
- Lớp lõi: Để quyết định chất lượng sản phẩm chất liệu chính là nhựa PVC . Với các tính năng chịu lực tốt, chống cong vênh và hạn chế cháy lan là ưu điểm nỗi bật đáng chọn loại vật liệu này.
- Lớp đế: Tăng độ ma sát, bám dính với nền. Và có tác dụng ngăn hơi ẩm dưới nền nhà.
Ưu điểm của Sàn nhựa vân gỗ
- Là sự thay thế phù hợp cho các loại sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên trong tương lai.
- Khả năng chống ẩm, chống nước tuyệt vời.
- Chống cong vệnh, mối mọt.
- Ấm về mùa đông và mát trong mùa hè.
- Chống trơn trợt.
- Chống cháy lan.
- Dể thi công không gây ra nhiều tiếng ồn.
- Là lựa chọn tốt cho các công trình cải tạo.
- Chi phí cực kỳ thấp.
Sàn nhựa vân gỗ có các loại nào?
Sàn nhưa giả gỗ sử dụng keo riêng
Loại này có độ dày từ 2mm – 3mm. Các tấm sàn được giữ cố định với mặt nền nhà bằng một loại keo dán chuyên dụng.
Thi công sàn nhựa dán keo đòi hỏi công trình phải sạch sẽ và được xử lý hết sức phẳng. Sau đó, Thợ thi công sẽ quét đều lớp keo lên sàn nhà. Đợi khô rồi lát các tấm sàn nhựa này lên.
Sàn nhựa vân gỗ sẵn keo
Tương tự loại sàn nhựa dán keo trên nhưng loại này sẽ mỏng hơn, có độ dày 1-1.5mm. Sàn nhựa giả gỗ này có sẵn lớp keo và được giữ lại bởi lớp giấy bọc. Khi thi công rất tiện chỉ cần bóc lớp giấy bọc keo ra và dán lên sàn nhà. Và yêu cầu sàn nhà cũng phải vệ sinh sạch sẽ không ẩm ướt.
Đặc tính sàn nhà sẽ khó bám nên cần lưu ý nhiều khi thi công. Vệ sinh tuyệt đối kĩ, nếu để đảm bảo thì nên bôi thêm 1 lớp keo ngoài nữa.
Loại này nhớ bảo quản nơi thoáng mát để hạn chế keo tan chảy khi chưa sử dụng.
Sàn nhựa hèm khóa vân gỗ
Khác hoàn toàn với 2 loại trên. Loại sàn nhựa hèm khóa có độ dày lớn 4mm – 5mm. Các tấm sàn nhựa này sẽ được gắn với nhau như sàn gỗ công nghiệp bằng những rãnh hèm âm dương mà không cần tới keo dán hỗ trợ.
Ứng dụng của sàn nhựa vân gỗ
Do có những đặc tính tuyệt vời như trên nên Sàn nhựa vân gỗ được ứng dụng rộng rãi ở nhiều công trình từ dân dụng, thương mại, văn phòng, bệnh viện, trường học v.v… Và Chúng ta có thể sử dụng sàn nhựa trong phòng ngủ, phòng bếp, nhà ăn, phòng khách sạn, Văn phòng làm việc, trường học, mầm non, TT thương mại, Cafe, Bar, Karaoke, Spa …
Sàn nhựa vân gỗ giá bao nhiêu?
Sàn nhựa vân gỗ tự dán: 90.000-120.000đ/m2
Sàn nhựa hèm khóa: 220.000-250.000đ/m2
Sàn nhựa hèm khóa sẵn đế cao su: 250.000-280.000đ/m2
>>>Xem thêm: Báo giá sàn gỗ công nghiệp đầy đủ nhất
Bảng giá phụ kiện đi kèm khi thi công sàn nhựa vân gỗ
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Len nhựa Việt Nam | 12*76*2500mm | 35.000 | Màu trắng + Vân Gỗ |
2 | 12*90*2500mm | 40.000 | Màu trắng + Vân Gỗ | |
3 | 12*96*2500mm | 50.000 | Màu trắng + Vân Gỗ | |
4 | Len nhựa Trung Quốc Quốc | 12*100*2500mm | 38.000 | Màu trắng + Vân Gỗ |
5 | 12*120*2500mm | 60.000 | Màu trắng + Vân Gỗ | |
6 | 12*150*2500mm | 75.000 | Màu trắng + Vân Gỗ | |
7 | Len nhựa Hàn Quốc | 12*90*2500mm | 60.000 | Màu trắng |
8 | 12*120*2500mm | 80.000 | Màu trắng | |
9 | Nẹp nhựa F, T | 12*35*2700mm | 35.000 | |
10 | Nẹp hợp kim F, T | 12*35*2700mm | 100.000 | |
11 | Nẹp đồng thau 25mm | Cắt theo quy cách yêu cầu | 150.000 | |
12 | Foam lót sàn | Xốp trắng 2mm | 5.000 | |
13 | Xốp bạc 3mm | 10.000 | ||
14 | Cao su non 2mm | 15.000 | ||
15 | Cao su non 3mm | 20.000 | ||
16 | Keo dán sàn nhựa Hàn Quốc | 1kg | 75.000 | |
17 | Công lắp đặt sàn gỗ | 50.000-150.000 | Tùy theo loại gỗ |
>>>Xem thêm: Báo giá sàn gỗ tự nhiên mới nhất
Tại sao nên chọn Toàn Thắng là đơn vị thi công sàn nhựa vân gỗ
- Đội ngủ tư vấn kinh nghiệm, Tay nghề thợ trên 10 năm trong lĩnh vực trang trí nội thất.
- Công ty rõ ràng, chế độ bảo hành tốt. Ngoài sàn gỗ Chúng tôi còn thi công cả các hạng mục nội thất trọn gói.
- Nhà xưởng rộng, máy móc hiện đại.
- Địa điểm tọa lạc trung tâm thành phố, thuận tiện lắp ráp bảo hành.
- Giá thành cực kỳ hợp lý, chính sách hổ trợ vận chuyển linh hoạt.
SÀN GỖ TOÀN THẮNG
-Showroom: 90 Đường số 13, P. Phước Bình, Q.9, TPHCM.
-Hotline: 0901.242.777
-Nhà máy: Tân Uyên, Bình Dương.
-Email: toanthangfloor@gmail.com